Trên đây là những hình ảnh sản phẩm chúng tôi đã sản xuất theo thông số và yêu cầu của khách đặt hàng. Không có bán sẵn.
Mục | Nhôm ép định hình với máy hoàn thiện gia công dùng cho rơ mooc. |
Loại vật chất | Hợp kim 6063, 6061 hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Mác nhôm | T4, T5, T6, T66 |
Xử lý bề mặt | Bề mặt sáng bóng, đã được anode hóa (trắng bạc, satin, đồng, đen, vàng, bạc, và các màu sắc khác) sơn điện di, sơn PVDF, sơn tĩnh điện và các bước xử lý bề mặt khác. |
Ứng dụng | Ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp xe hơi, tàu hỏa, điện tử, dược phẩm và các ngành công nghiệp khác. |
Gia công | Nhôm sau khi được đúc thành hình dạng, sẽ trải qua các bước xử lý như cắt, uốn, khoan, đục, dập, kéo, phay CNC, và gia công tiện CNC, dung sai chiều dài có thể đạt 0.2mm và dung sai lỗ có thể đạt 0.05mm |
Chứng nhận | ISO14001: 2004, ISO9001:2000 |
Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn quốc gia GB/T6892-2006, Tiêu chuẩn Châu âu EN12020-1, 2(2001) và tiêu chuẩn Mỹ AAMA611-98. |
MOQ | 1 tấn. 12 tấn đối với container 20 feet, 24 tấn đối với container 40 feet. |
FOB Port | Thượng Hải,… |
Nhôm định hình hay còn gọi là nhôm ép đùn, được ứng dụng trong việc sản xuất những loại rơ mooc kéo khác nhau, ngoài ra nó cũng được sử dụng trong các lĩnh vực sản xuất công nghiệp khác.
1. Nhôm định hình là một trong những loại vật liệu nhẹ và tinh tế. 2. Ngoại quan đẹp 3. Nhôm định hình sẽ được xử lý bề mặt anode hóa và sơn điện di. 4. Sản phẩm có thể xứ lý bề mặt theo yêu cầu của khách hàng
1. Hỗ trợ thiết kế và kỹ thuật trong sản xuất. 2. Sản phẩm được trải qua quá trình xử lý sâu bao gồm những bước như cắt, đục, khoan, phay và sau đó là những bước chế tác hoàn thiện. 3. Giám sát chất lượng chặt chẽ, mỗi một sản phẩm đều được kiểm tra thông qua những phần mềm quản lý sản xuất chuyên nghiệp như IQC, IPQC và FQC. 4. Chúng tôi bảo hành 15 năm với hiệu quả sử dụng tuyệt vời..
Hợp kim nhôm | Si | Fe | Cu | Mn | Mg | Cr | Zn | Ti | Tap chất khác | Al |
6063 | 0.2-0.6 | 0.35 | 0.1 | 0.1 | 0.45-0.9 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.15 | Rest |
6061 | 0.4-0.8 | 0.7 | 0.15-0.4 | 0.15 | 0.8-1.2 | 0.04-0.35 | 0.25 | 0.15 | 0.15 | Rest |
6060 | 0.3-0.6 | 0.1-0.3 | 0.1 | 0.1 | 0.35-0.6 | - | 0.15 | 0.1 | 0.15 | Rest |
6005 | 0.6-0.9 | 0.35 | 0.1 | 0.1 | 0.40-0.6 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.15 | Rest |
Hợp km nhôm | Mác nhôm | Độ bền kéo | Độ bền nén | Độ giãn dài |
6063 | T5 | ≥ 160Mpa | ≥ 110Mpa | ≥ 8% |
T6 | ≥ 205Mpa | ≥ 180Mpa | ≥ 8% | |
6061 | T6 | ≥ 265Mpa | ≥ 245Mpa | ≥ 8% |